發一崇德聖訓

Body: 

日期:民國一O三(2014)年八月十日
主題:
道場: 台北道場
班別: 社會界 越語率性進修班
佛堂: 崇慧佛院
臨壇仙佛: 濟公活佛

西元2014年歲次甲午 七月十五日 崇慧佛院
Ngày 15 tháng bảy năm Giáp Ngọ dương Lịch sùng huệ phật viện

恭求仙佛慈悲指示訓
 Cung cầu Tiên Phật Từ Bi chỉ thị huấn

      遠離災殃  只要有愛  訂做天堂
xa dời tai kiếp  chỉ cần có đại ái  định nơi thiên đường
      莫要流浪  只要有愛  找到方向
không phải lưu lạc  chỉ cần có đại ái  tìm được phương hướng 
      莫要悲傷  只要有愛  擁抱希望
không phải bi thương  chỉ cần có đại ái  ôm lòng hy vọng 
      莫要頹喪  只要有愛  增長力量
không phải buồn thương  chỉ cần có đại ái  tăng thêm lực lượng
      莫再徬徨  只要有愛  學會堅強
không phải bàng hoàng  chỉ cần có đại ái  học tập kiên cường 
      自救內修存養  建功立德於日常
tự cứu bản thân nội tồn tâm tu dưỡng  thường ngày hành công lập đức
      救人跳脫汪洋  明燈照亮返理鄉
cứu người thoát khỏi trùng dường  ngọn đèn sáng chiếu phản cố hương
        吾乃ta là
      濟公活佛 奉 tế công hoạt phật phụng mẫu mệnh 
慈母諭  入佛堂 隱身參謁
lâm đàn đàn ẩn mình tham kiến mẫu nương
慈母娘  再問徒賢否安祥
lại hỏi đồ nhi có khỏe không ?
      專心致志無狂妄  靜待為師批訓講
chuyên tâm nhất trí không vọng tưởng chờ vi sư phê huấn 
                                哈哈
ha ha
  認得為師嗎
có nhận ra vi sư không?
  前後帶動要一致  事事都要多練習
trước sau đới động nhất trí mọi việc đều phải học hỏi nhiều
  有心有愿當明白  來到佛堂態謙虛
có tâm có nguyện đương nhiên rõ, tới phật đường cần khiêm tốn
  精神振作聽道理  畢班法喜殊勝居
trấn tĩnh tinh thần nghe đạo lý  tốt nghiệp pháp hỷ vô cùng thù thắng
                        懂不懂啊
có hiểu không?
  再一次  徒兒們好不好
lại một lần nữa đồ nhi có khỏe không? 
  時降災劫徒平安  平和鐘聲真理傳 
khi tai kiếp đến đồ nhi bình an  tiếng chuông bình an truyền chân lý  
徒兒們早晚叩首  善念祈願
cácđồ nhi khấu đầu buổi sáng  thiện niệm cầu bình an
   受苦遇難的心  皆能得到平靜安定
tâm khi gặp khó khăn có thể được bình an yên định
                          好不好
có được không?
  心平意定才有與能力
bình tâm an định mới có thể có trí tuệ và năng lực
  面對處理每件事  好不好
đối diện với mỗi một sự việc   có được không?
  挺身而出分享愛
thẳng mình và chia sẻ đại ái   
天理良心行事有道
thiên lý lương tâm hành sự có đạo 
  將苦海化作蓮花邦
biến thế giới sa bà thành liên hoa bang
  將聖道宣揚各地  指引迷徒羔羊
đưa đạo truyền đi các nơi  chỉ dẫn các mê đồ 
                          好不好
có được không ?
  自救自警勤修行  明理實修聖域登
tự cứu mình tự cảnh giác tu hành  rõ minh lý thực tu thành thánh nhân 
  日進其德學謙讓  大道傳揚有根從
hàng ngày tích đức học khiêm nhượng   đại đạo tuyên dương theo căn bản
  作德日休漸法喜  傳遞天音渡迷童
tích đức hàng ngày tu pháp  truyền đạt thiên âmđộ mê đồ 
樂觀進取掃愚昧  開通妙智出苦坑
lạc quan quét sạch ngu muội  mở ra trí huệ thoát khỏi khổ ải 
  遵行佛規有戒律  慎獨工夫日日增
hành theo phật quy có giới luật  công phu hàng ngày tăng thêm 
  改過遷善達圓滿  圓通圓融萬事成
sửa đổi hướng thiện đạt viên  thông viên mãn vạn sự thành.

  抱道奉行不懈怠  素位而進勿盲從
theo đạo phụng hành không lười biếng  quả vị tu thành không tùy tiện
  直道而行循序進  根基深厚繫道情
chính đạo mà hành  căn cơ thâm hậu nhiều đạo duyên
  互相成全拉拔起  同心共辦奔前程
cùng nhau thành toàn đưa lên pháp thuyền  đồng tâm cùng bàn theo lịch trình 
好嗎
có được không?
  救人出苦得安心  心安理得一佛根
cứu người thoát khổ được tâm an  tâm yên lí đắc có căn phật.
  佛由人修抱真理  遇事煉心振精神
phật do người tu dùng chân lí  gặp việc luyện tâm trấn tinh thần
  同處世間共患難  作善降祥福氣臨
đồng một thế gian cùng họa nạn   hành thiện cát tường phúc khí đến
  永言配命真功立  自求多福報天恩
phụng mệnh hành công lập đức  tự cứu mình nhiều phúc báo của thiên ân
  洗心滌慮誠可貴  忠信篤敬道氣伸
chắt lọc thân tâm vô cùng đáng quý   trung tín kính đạo
  有志一同齊奮勉  日新又新傳聖音
đồng tâm nhất trí cùng khích lệ   ngày ngày cùng truyền thánh âm
  渡人成全顯慈愛  耐心毅力現真心
độ người thành toàn thể hiện từ ai   nghị lực nhẫn nại hiện chân tâm
  待人以德無私利  大公待眾感天人
dùng đức đối đãi người vô tư lợi   đại công đối với chúng sinh cảm động thiên nhân
  有志齊將道推展  解民倒懸天機聞
có trí đưa đạo phát triển rộng rãi  nghe được thiên cơ đi các vùng cứu dân
  任重道遠勿放棄  小處著手積功勤
đảm nhận gánh vác trọng trách không từ bỏ   bỏ sức nơi nhỏ lập công lớn
  善念存懷慈悲現  方便法門渡原真
tâm tồn từ bi thiện niệm  pháp môn thuận lợi độ chân nguyên 
好嗎
có được không?
  徒兒們來到這裡容易嗎
đồ nhi tới nơi đây có dễ không?
  徒兒怎麼想  無常迅速把握當下
đồ nhi nghĩ sao , tốc độ vô thường nắm bắt hiện tại
  能夠來這裡  懷著感恩的心
có thể tới nơi này phải có lòng cảm ơn
  珍惜每件事  感謝每個人
trân trọng mỗi một việc, cảm ơn mỗi một người 
  不要錯過美好因緣
đừng có bỏ qua nhân duyên tốt đẹp này
  不要等到失去了才悔恨
đừng có đợi mất đi mới hối hận
  希望徒兒發自內心  祈願世界
hy vọng đồ nhi tự mình xuất phát từ nội tâm  nguyện cầu thế giới
  每個人離苦得樂  找回自性
mỗi người rời khổ đắc lạc, tìm lại tự tính 
  回歸根源齊返理天  好不好
hồi quy căn nguyên, trở về lí thiên có được không?
  師徒相會留下訓語  願徒平安
sư đồ hội ngộ lưu lại lời huấn văn  nguyện đồ nhi bình an
  吉祥如意得來不易
cát tường như ý không dễ có 
  願徒珍惜 徒兒們有始有終
mong đồ nhi trân trọng  mong các con có trước có sau
  不要辜負為師一番慈語叮嚀
đừng phụ lòng thầy,những lời dặn dò từ bi
  不要辜負點傳講師辦事員引保師
đừng phụ lòng các vị điểm truyền sư, giảng sư,dẫn sư , bàn sự nhân viên.
  一顆真心的期盼
  sự hy vọng của tấm lòng chân thật
好好體悟多學多想
cố gắng thể ngộ học nhiều hơn, nghĩ nhiều hơn
  認定目標腳踏實地去完成
nhận định mục tiêu, hoàn thành một cách thực tế
                           好不好
có được không?
  為師祝徒 家庭和樂 事業順利
thầy chúc các con gia đình vui vẻ sự nghiệp thuận lợi
  祝徒成功
chúc đồ nhi thành công
                           哈哈止
ha ha chỉ

發表新回應

11006003

Plain text

  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 不允許使用 HTML 標籤。
  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。
  • 自動斷行和分段。

Filtered HTML

  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。
  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 自動斷行和分段。

adcanced tml

  • 可使用的 HTML 標籤:<a> <em> <strong> <cite> <blockquote> <code> <ul> <ol> <li> <dl> <dt> <dd>
  • 自動斷行和分段。
  • 自動將網址與電子郵件地址轉變為連結。